Máy cắt cỏ gia đình Mitsuyama TL-43
1. Giới thiệu máy cắt cỏ gia đình Mitsuyama TL-43
– Với những khu vườn nhỏ cần tỉa cây và làm cỏ thường xuyên, bạn có thể chọn loại máy cắt cỏ nhẹ nhất để sử dụng, vừa tiện lợi vừa làm đẹp cho khu vườn của mình.
– Máy cắt cỏ gia đình Mitsuyama TL-43 chỉ có trọng lượng từ 4.7kg thích hợp cho những công việc cần sự điều khiển lưỡi cắt nhiều để làm gọn và tạo hình cho cây. Máy sử dụng động cơ 2 thì mạnh mẽ giúp công việc hiệu quả hơn.
2. Ưu điểm của máy cắt cỏ gia đình Mitsuyama TL-43
– Chính vì máy có trọng lượng nhẹ cùng với thiết kế bánh xe tiện lợi nên bà con có thể di chuyển cực kỳ dễ dàng hướng máy đến nhiều chỗ và khu vực khác nhau một cách nhanh chóng.
– Tay cầm của máy được thiết kế theo kiểu dáng mới tạo nên sự thoải mái cho người sử dụng dù trong thời gian dài.
– Máy dễ dùng, dễ vệ sinh và sửa chữa, bảo dưỡng.
– Máy cắt cỏ có thể vận hành trong thời gian dài mà không lo bị nóng máy.
3. Ứng dụng của máy cắt cỏ gia đình Mitsuyama TL-43
– Với những lưỡi dao đều và sắc, bạn không cần phải lo những đám cỏ được cắt không thể đồng đều hay lởm chởm. Nó sẽ được san bằng rất tốt ở những nơi bạn đi qua.
– Công suất mạnh của máy được dùng nhiều cho mọi địa hình, từ bằng phẳng tới địa hình dốc phức tạp. Việc sử dụng máy cho khu vực miền núi để phát quang cỏ cho rừng keo, tràm rất rộng rãi.
– Máy đa năng với các loại lưỡi có thể thay đổi để sử dụng cho phù hợp. Với những loại cây cỏ có thân cứng và dai bạn hãy dùng lưỡi dao sẽ tốt hơn, còn cỏ mềm, cỏ non có thể sử dụng lưỡi tròn răng cưa.
4. Nên mua máy cắt cỏ chất lượng tốt và uy tín ở đâu
Việc chọn mua một sản phẩm chất lượng tốt sẽ là nỗi băn khoăn của nhiều người khi mình không hiểu rõ và nắm vững kiến thức sử dụng máy. Tuy nhiên bạn có thể lựa chọn một cửa hàng uy tín để được tư vấn và cung cấp nhiều thông tin hữu ích để việc sử dụng không gặp nhiều vấn đề, giúp bản thân an tâm khi cho máy hoạt động. Thegioimay.net với nhiều năm trong nghề đã có được những uy tín và sự hài lòng từ nhiều khách hàng, hãy liên hệ với chúng tôi qua HOTLINE: 028 3606 0006.
5. Thông số kỹ thuật
Loại động cơ | 2 thì |
Dung tích xylanh | 42.7cc |
Đường kính xy lanh (mm) | 40 |
Loại bình xăng con | Dạng da bơm |
Tỉ lệ pha (xăng nhớt) | 25:1 |
Công suất động cơ | 1.25Kw/ 6500-7000rpm |
Dung tích bình nhiên liệu | 1.2L |
Đường kính ống cần | 28 mm |
Kiểu bình xăng | Bình xăng trên |
Kích thước động cơ (DxRxC) | 31.0×23.0x28.0 cm |
Kích thước cần (DxRxC) | 166.6×11.0x10.3cm |
There are no reviews yet.